Ý nghĩa của từ chập choạng là gì:
chập choạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chập choạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chập choạng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chập choạng


1 t. Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối). Trời vừa chập choạng tối. Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn.2 t. Có những động tác không vững, không đều, không định hướng được khi di c [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chập choạng


1 t. Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối). Trời vừa chập choạng tối. Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn. 2 t. Có những động tác không vững, không đều, không định hướng được khi di chuyển. Đi chập choạng trong đêm tối. Cánh dơi bay chập choạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chập choạng


mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) trời vừa chập choạng tối Đồng nghĩa: chấp choá, chạng vạng, nhá nhem Tính từ có những động t&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chập choạng


Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối). | : ''Trời vừa '''chập choạng''' tối.'' | : ''Ánh sáng '''chập choạng''' của hoàng hôn.'' | Có những động tác không vững, không đều, không đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chần chừ chậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa