1 |
chầu chực Ở bên cạnh để hầu hạ. | : '''''Chầu chực''' bên quan lớn.'' | Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì. | : '''''Chầu chực''' từ sáng đến tối mà không được.'' [..]
|
2 |
chầu chựcđgt. 1. ở bên cạnh để hầu hạ: chầu chực bên quan lớn. 2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì: chầu chực từ sáng đến tối mà không được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầu chực". Nh [..]
|
3 |
chầu chựcđgt. 1. ở bên cạnh để hầu hạ: chầu chực bên quan lớn. 2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì: chầu chực từ sáng đến tối mà không được.
|
4 |
chầu chực(Ít dùng) ở bên cạnh để chờ đợi sự sai khiến đứng chầu chực bên cạnh chờ sai bảo các quan chầu chực ở nội cung chờ đợi mất nhiều thì giờ để đạt một yêu cầ [..]
|
<< chấy | chầu trời >> |