Ý nghĩa của từ chầu chực là gì:
chầu chực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chầu chực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chầu chực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu chực


Ở bên cạnh để hầu hạ. | : '''''Chầu chực''' bên quan lớn.'' | Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì. | : '''''Chầu chực''' từ sáng đến tối mà không được.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu chực


đgt. 1. ở bên cạnh để hầu hạ: chầu chực bên quan lớn. 2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì: chầu chực từ sáng đến tối mà không được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầu chực". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu chực


đgt. 1. ở bên cạnh để hầu hạ: chầu chực bên quan lớn. 2. Chờ đợi mãi để mong gặp gỡ hoặc đề bạt yêu cầu gì: chầu chực từ sáng đến tối mà không được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu chực


(Ít dùng) ở bên cạnh để chờ đợi sự sai khiến đứng chầu chực bên cạnh chờ sai bảo các quan chầu chực ở nội cung chờ đợi mất nhiều thì giờ để đạt một yêu cầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chấy chầu trời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa