Ý nghĩa của từ chất vấn là gì:
chất vấn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chất vấn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chất vấn mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

chất vấn


Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời. | : ''Đại biểu.'' | : ''Quốc hội '''chất vấn'''.'' | : ''Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

chất vấn


pucchati (pucch + a)
Nguồn: phathoc.net

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

chất vấn


đgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

chất vấn


đgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chất vấn


hỏi và yêu cầu phải giải thích rõ ràng đại biểu quốc hội trả lời chất vấn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chất phác chất độc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa