1 |
chấp chính Nắm giữ chính quyền trong nước. | : ''Trong thời gian.'' | : ''Lí.'' | : ''Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ.'' | : ''Lan '''chấp chính''' rất giỏi.''
|
2 |
chấp chínhđgt. (H. chấp: thi hành; chính: chính quyền) Nắm giữ chính quyền trong nước: Trong thời gian Lí Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ Lan chấp chính rất giỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "c [..]
|
3 |
chấp chínhđgt. (H. chấp: thi hành; chính: chính quyền) Nắm giữ chính quyền trong nước: Trong thời gian Lí Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ Lan chấp chính rất giỏi.
|
4 |
chấp chính(Từ cũ) nắm giữ chính quyền.
|
<< chấn động | chấp thuận >> |