Ý nghĩa của từ chấp chính là gì:
chấp chính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chấp chính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấp chính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp chính


Nắm giữ chính quyền trong nước. | : ''Trong thời gian.'' | : ''Lí.'' | : ''Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ.'' | : ''Lan '''chấp chính''' rất giỏi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp chính


đgt. (H. chấp: thi hành; chính: chính quyền) Nắm giữ chính quyền trong nước: Trong thời gian Lí Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ Lan chấp chính rất giỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp chính


đgt. (H. chấp: thi hành; chính: chính quyền) Nắm giữ chính quyền trong nước: Trong thời gian Lí Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ Lan chấp chính rất giỏi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp chính


(Từ cũ) nắm giữ chính quyền.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chấn động chấp thuận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa