1 |
chĩa Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt cá. | : ''Mũi '''chĩa'''.'' | : ''Cây '''chĩa'''.'' | Đâm bằng chĩa. | : ''Đi '''chĩa''' cá.'' | Hướng thẳng mũi nhọn, [..]
|
2 |
chĩaI d. Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt cá. Mũi chĩa. Cây chĩa.II đg. 1 Đâm bằng . Đi chĩa cá. 2 Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi nói chung vào một mục ti [..]
|
3 |
chĩaI d. Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt cá. Mũi chĩa. Cây chĩa. II đg. 1 Đâm bằng . Đi chĩa cá. 2 Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi nói chung vào một mục tiêu nào đó. Nòng súng chĩa lên cao. Chĩa mũi nhọn đấu tranh.
|
4 |
chĩadụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt cá. Đồng nghĩa: xom Động từ đâm bằng chĩa đi chĩa c&aacut [..]
|
<< xuân | vụn >> |