1 |
chú ý Để cả tâm trí vào việc gì. | : '''''Chú ý''' nghe giảng,.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch rất '''chú ý''' đến vấn đề giáo dục quân đội (Trường Chinh)'' | Tht. Coi chừng! Nên cẩn thận. | : '''''Chú ý''' [..]
|
2 |
chú ýđgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.. [..]
|
3 |
chú ýđgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.
|
4 |
chú ýđể hết tâm trí vào chú ý lắng nghe đang mải nghĩ nên không chú ý Đồng nghĩa: để ý lưu ý, để tâm đến một cách thườ [..]
|
5 |
chú ýupanijjhāyati (upa + ni + jhā + ya), jāgarati (jāgar + a), adhippāya (nam), appamatta (tính từ), appamāda (nam), gopana (trung), gopanā (nữ), mānasa (trung), parihāra (nam), parikappa (nam), pariharaṇ [..]
|
6 |
chú ý}| image = }}}}| [[Image:}}}}|40px|Chú ý]] }}| text = }}}} | }}}} }}}| small = }}}}| smallimage = }}}}| [[Image:}}}}|30px|Chú ý]] }}}}
|
<< chùn | chúa >> |