Ý nghĩa của từ chú ý là gì:
chú ý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chú ý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chú ý mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chú ý


Để cả tâm trí vào việc gì. | : '''''Chú ý''' nghe giảng,.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch rất '''chú ý''' đến vấn đề giáo dục quân đội (Trường Chinh)'' | Tht. Coi chừng! Nên cẩn thận. | : '''''Chú ý''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chú ý


đgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chú ý


đgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). // tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chú ý


để hết tâm trí vào chú ý lắng nghe đang mải nghĩ nên không chú ý Đồng nghĩa: để ý lưu ý, để tâm đến một cách thườ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chú ý


upanijjhāyati (upa + ni + jhā + ya), jāgarati (jāgar + a), adhippāya (nam), appamatta (tính từ), appamāda (nam), gopana (trung), gopanā (nữ), mānasa (trung), parihāra (nam), parikappa (nam), pariharaṇ [..]
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chú ý


}| image = }}}}| [[Image:}}}}|40px|Chú ý]] }}| text = }}}} | }}}} }}}| small = }}}}| smallimage = }}}}| [[Image:}}}}|30px|Chú ý]] }}}}
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chùn chúa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa