1 |
chìmpakkhī (nam), sākuṇika (nam), sākuntika (nam)
|
2 |
chìm Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. | : ''Chiếc đò đang '''chìm''' dần.'' | Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. | : ''Cá rô phi ăn '''ch [..]
|
3 |
chìmđg. 1 Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. Chiếc đò đang chìm dần. 2 Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. Cá rô phi ăn chìm. 3 Ở sâu dưới [..]
|
4 |
chìmdt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch [..]
|
5 |
chìmđg. 1 Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. Chiếc đò đang chìm dần. 2 Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. Cá rô phi ăn chìm. 3 Ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên. Lôcôt chìm. Khắc chữ chìm. Của chìm*. 4 Bị bao phủ bởi một khối gì đó, làm bị che lấp, bị lấn át. Làng xóm chìm trong đêm tối. [..]
|
6 |
chìmdi chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng tảng đá chìm hẳn xuống đáy sông con tàu đang ch&i [..]
|
7 |
chìmđộng vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay con chim non chim hót líu lo Danh từ (Khẩu ngữ) dương vật của trẻ co [..]
|
8 |
chìmsīdati (sad + a), visīdati (vi + sad + a), osīdati (ova + sid + a), osīdana (trung), saṃsīdati (saṃ + sad + a), saṃsīdana (trung)
|
9 |
chìmdt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.
|
10 |
chìmmột từ tiếng Việt có nghĩa: 1. chỉ chung loài động vật có cánh, bay trên trời, đi bằng 2 chân, có mỏ, đẻ trứng 2. một từ tiếng lóng chỉ cơ quan sinh dục của nam giới VD: búng chim 3. động từ chỉ việc tán tỉnh nhau VD: bọn họ chim nhau
|
11 |
chìmChim trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
12 |
chìmEumetazoa
Chordata
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân và đẻ trứng. Trong lớp Chim, có khoảng 10.000 loài còn tồn tại, giúp ch [..]
|
<< chênh | để ý >> |