Ý nghĩa của từ chìm là gì:
chìm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ chìm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chìm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chìm


pakkhī (nam), sākuṇika (nam), sākuntika (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chìm


Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. | : ''Chiếc đò đang '''chìm''' dần.'' | Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. | : ''Cá rô phi ăn '''ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chìm


đg. 1 Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. Chiếc đò đang chìm dần. 2 Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. Cá rô phi ăn chìm. 3 Ở sâu dưới [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chìm


dt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chìm


đg. 1 Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng. Chiếc đò đang chìm dần. 2 Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước. Cá rô phi ăn chìm. 3 Ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên. Lôcôt chìm. Khắc chữ chìm. Của chìm*. 4 Bị bao phủ bởi một khối gì đó, làm bị che lấp, bị lấn át. Làng xóm chìm trong đêm tối. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chìm


di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng tảng đá chìm hẳn xuống đáy sông con tàu đang ch&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chìm


động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay con chim non chim hót líu lo Danh từ (Khẩu ngữ) dương vật của trẻ co [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chìm


sīdati (sad + a), visīdati (vi + sad + a), osīdati (ova + sid + a), osīdana (trung), saṃsīdati (saṃ + sad + a), saṃsīdana (trung)
Nguồn: phathoc.net

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chìm


dt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chìm


một từ tiếng Việt có nghĩa:

1. chỉ chung loài động vật có cánh, bay trên trời, đi bằng 2 chân, có mỏ, đẻ trứng

2. một từ tiếng lóng chỉ cơ quan sinh dục của nam giới
VD: búng chim

3. động từ chỉ việc tán tỉnh nhau
VD: bọn họ chim nhau
hansnam - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chìm


Chim trong tiếng Việt có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chìm


Eumetazoa Chordata Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân và đẻ trứng. Trong lớp Chim, có khoảng 10.000 loài còn tồn tại, giúp ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chênh để ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa