Ý nghĩa của từ châm là gì:
châm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ châm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa châm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châm


Một thể văn cũ dùng để khuyên răn. | : ''Cụ để lại một bài '''châm''' tự răn mình.'' | Dùng vật nhọn mà đâm vào. | : ''Ong non ngứa nọc '''châm''' hoa rữa (Hồ Xuân Hương)'' | Đặt ngọn lửa vào cho c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châm


1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình.2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương).3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châm


1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình. 2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương). 3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm điếu thuốc lá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châm


đâm nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ gai châm vào người đau buốt như kim châm đâm nhẹ mũi kim vào các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y kĩ thuật ch&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châm


ḍasati (daṃs + a), nittudana (trung), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< cháo châm ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa