Ý nghĩa của từ chàm là gì:
chàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ chàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chàm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm. | : ''Cây '''chàm''' sống ở miền thượng du'' | Nước nhuộm chế bằng lá chàm. | : ''Mặt như '''chàm''' đổ. (tục ngữ)'' | Thứ bệnh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Một tên gọi khác của dân tộc Chăm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chàm": . Ch'om chàm Chàm chạm chăm Chăm chằm chặm châm chấm more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


dt. 1. Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam sẫm: Cây chàm sống ở miền thượng du 2. Nước nhuộm chế bằng lá chàm: Mặt như chàm đổ (tng). // tt. Có màu lam sẫm: áo chàm; Vết chàm ở mặt. 2 dt. Thứ bệnh lở mặt trẻ con: Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ. 3 đgt. Xăm mình (cũ): Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Một tên gọi khác của dân tộc Chăm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


cây bụi thuộc họ đậu, lá cho một chất màu lam sẫm, dùng để nhuộm, in, vẽ. Tính từ có màu lam sẫm (giữa màu tím và màu lam) & [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


daddu (nữ)(trung)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Chàm trong tiếng Việt có thể có nghĩa là: Màu chàm Tên gọi khác của người Chăm, một dân tộc thiểu số ở miền trung Việt Nam Bệnh chàm. Tên gọi ngắn gọn của các dạng vết chàm trên da. Các cây thuộc chi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Màu chàm là màu của ánh sáng trong khoảng 440 đến 420 nm, nằm giữa màu xanh lam và màu tím. Giống như màu da cam, tên gọi của nó có xuất xứ từ tự nhiên, do màu này rất gần với màu của chất tanin lấy t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Chàm (eczema) là tình trạng viêm da sẩn mụn nước do phản ứng với các tác nhân nội và ngoại sinh. Bệnh Eczema, lấy từ gốc Hy lạp: Eczeo – chỉ những tổn thương là mụn nước, bệnh được biết từ thế kỷ thứ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Thuốc nhuộm màu chàm hay thuốc nhuộm chàm hay bột chàm là một loại thuốc nhuộm với màu xanh chàm (xem bài màu chàm) dễ nhận ra. Thành phần hóa học tạo ra thuốc nhuộm màu chàm là indigotin. Người cổ đạ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Chi Chàm (danh pháp khoa học: Indigofera) là một chi lớn của khoảng 700 loài thực vật có hoa thuộc về họ Đậu (Fabaceae). Chúng sinh trưởng trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới khắp thế giới, với c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chàm


Màu chàm là màu của ánh sáng trong khoảng 440 đến 420 nm, nằm giữa màu xanh lam và màu tím. 
Nguồn: tonghemay.com





<< tố nga châu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa