1 |
cau có . Nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc. | : '''''Cau có''' với mọi người.'' | : ''Nét mặt '''cau có'''.''
|
2 |
cau cóđg. (hay t.). Nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc. Cau có với mọi người. Nét mặt cau có.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cau có". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cau có": . cau có cầu chì cầu [..]
|
3 |
cau cóđg. (hay t.). Nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc. Cau có với mọi người. Nét mặt cau có.
|
<< cao lương | chiêm bao >> |