Ý nghĩa của từ carry out là gì:
carry out nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ carry out. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa carry out mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

carry out


1. thực hiện những điều mà bạn nói sẽ làm hay được yêu cầu làm ví dụ
to carry out a promise nghĩa là thực hiện lời hứa / to carry out a plan nghĩa là thực hiện kế hoạch
2. thực hiện và hoàn thành một nhiệm vụ ví dụ to carry out a survey nghĩa là thực hiện khảo sts
Extensive tests have been carried out on the patient nghĩa là các cuộc xét nghiệm đã được thực hiện cho bệnh nhân.
Minhthuy123 - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

carry out


Cụm động từ: thực hiện, tiến hành, biểu diễn...
Ví dụ 1: Cuộc khảo sát cần được lên kế hoạch và tiến hành ngay vào tháng sau. (The survey need to be planned and carried out right next month.)
Ví dụ 2: Chúng tôi quyết định sẽ thực hiện phần này. (We decided to carry out this part.)
nga - 00:00:00 UTC 14 tháng 11, 2018




<< canh cô mậu quả cbre >>