1 |
capacity Sức chứa, chứa đựng, dung tích. | Năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận. | : ''a mind of great '''capacity''''' — trí óc sâu rộng | : ''this book is within the '''capacity''' of y [..]
|
2 |
capacity[kə'pæsiti]|danh từ khả năng chứa đựng cái gì; sức chứaa hall with a seating capacity of 2000 một phòng lớn có sức chứa 2000 người khả năng sản xuất cái gì; công suấtfactories working at full capacity [..]
|
3 |
capacity| capacity capacity (kə-păsʹĭ-tē) noun Abbr. c., C., cap. 1. a. The ability to receive, hold, or absorb. b. A measure of this ability; volume. 2. The maximum amount that [..]
|
4 |
capacity1.dung tích, dung lượng 2.sản lượng, công suất 3.độ dày~ of field produce sản lượng tiềm năng của mỏ~ of well sản lượng giếng khoan adaptive ~ khả năng thích ứngadhensive ~ khả năng kết dínhair ~ dung tích khíartesian ~ of well năng suất tự phun của giếngassimilative ~ khả năng đồng hoáattractive ~ khả năng [..]
|
5 |
capacityLà khả năng xử lý của lò đốt chất thải công nghiệp, được tính bằng số lượng chất thải tối đa mà lò đốt chất thải công nghiệp thiêu đốt được hoàn toàn trong một giờ (kg/h) 27/2012/TT-BTNMT [..]
|
<< cap | capful >> |