Ý nghĩa của từ củng là gì:
củng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ củng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa củng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củng


Đánh mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng khớp ngón tay gập lại. | : '''''Củng''' đầu béo tai.'' | : '''''Củng''' cho mấy cái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củng


đg. Đánh mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng khớp ngón tay gập lại. Củng đầu béo tai. Củng cho mấy cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "củng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "củng": . c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củng


đg. Đánh mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng khớp ngón tay gập lại. Củng đầu béo tai. Củng cho mấy cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củng


gõ mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng đầu các khớp ngón tay gập lại bị củng vào trán củng cho một phát vào đầu Đồng nghĩa: cốc, c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củng


Củng (chữ Hán giản thể: 珙县, Hán Việt: Củng huyện) là một huyện của địa cấp thị Nghi Tân, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1150 km2, dân số năm 2002 là 410.000 người. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< củ cứu trợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa