Ý nghĩa của từ cỗi là gì:
cỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cỗi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cỗi


. Như cội. | : ''Rung cây, rung '''cỗi''', rung cành. (ca dao).'' | Già, không còn sức phát triển. | : ''Ươm giống tốt, cây sẽ lâu '''cỗi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cỗi


1 d. (cũ; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành... (cd.).2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cỗi" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cỗi


1 d. (cũ; chỉ dùng trong thơ ca). Như cội. Rung cây, rung cỗi, rung cành... (cd.). 2 t. (Cây cối) già, không còn sức phát triển. Ươm giống tốt, cây sẽ lâu cỗi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cỗi


(Từ cũ, Văn chương) cội cỗi si già Tính từ (cây cối) già, không còn sức phát triển "Chốn sơn lâm lá cỗi thông vàng, C&acir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cặc cởi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa