Ý nghĩa của từ cổ trướng là gì:
cổ trướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cổ trướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cổ trướng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ trướng


Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch lộ rõ, là một bệnh trong tứ chứng nan y.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ trướng


dt. Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch lộ rõ, là một bệnh trong tứ chứng nan y.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cổ trướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cổ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ trướng


dt. Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch lộ rõ, là một bệnh trong tứ chứng nan y.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cổ trướng


chứng bụng trướng to, thường do xơ gan xơ gan cổ trướng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cổ phiếu cổ động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa