Ý nghĩa của từ cống hiến là gì:
cống hiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ cống hiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cống hiến mình

1

105 Thumbs up   44 Thumbs down

cống hiến


đóng góp cái quý giá của mình vào sự nghiệp chung đem tài năng cống hiến cho đất nước cống hiến tuổi xuân cho nghệ thuật đưa ra để phục vụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

74 Thumbs up   50 Thumbs down

cống hiến


cống hiến là sự hi sinh dâng tặng tài năng, công lao, trí tuệ cho sự nghiệp chung của cộng đồng, đất nước. Trong chiến tranh nó là dũng cảm chiến đấu và hi sinh, tìm đường cứu nước.Trong hòa bình là góp sức xây dựng và phát triển Tổ quốc
Hậu Sam - 00:00:00 UTC 4 tháng 1, 2015

3

60 Thumbs up   44 Thumbs down

cống hiến


Sự đóng góp to lớn. | : ''Phụ nữ ta có những '''cống hiến''' rất lớn cho sự nghiệp cách mạng (Phạm Văn Đồng)'' | Đóng góp những phần cao quí của mình cho sự nghiệp chung. | : ''Đời hoạt động cũng nh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

47 Thumbs up   38 Thumbs down

cống hiến


đgt. (H. cống: dâng; hiến: dâng phẩm vật) Đóng góp những phần cao quí của mình cho sự nghiệp chung: Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (PhVĐồng). // dt. Sự đóng góp to lớn: Phụ nữ ta có những cống hiến rất lớn cho sự nghiệp cách mạng (PhVĐồng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

16 Thumbs up   9 Thumbs down

cống hiến


Theo tôi công hiến không thể gọi là định nghĩa mà chỉ là một khái niệm mà thôi.
Khái niệm về cống hiến với tôi là cho đi nhưng không cầu mong nhận lại, đừng nghĩ gì to tát, tôi ví dụ: trong một gia đình thôi, mình làm tất cả những gì vì con để đứa con mình được sống và trở thành người tốt thì đó cũng là một sự cống hiến. Tất cả mọi người trong đều sống tốt thì đó cũng là sự cống hiến.
Thanh văn - 00:00:00 UTC 5 tháng 12, 2017

6

46 Thumbs up   47 Thumbs down

cống hiến


đgt. (H. cống: dâng; hiến: dâng phẩm vật) Đóng góp những phần cao quí của mình cho sự nghiệp chung: Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (PhVĐồng). // dt. [..]
Nguồn: vdict.com

7

7 Thumbs up   8 Thumbs down

cống hiến


Sống cống hiến là có Ích, đóng góp công sức của mình cho xã hội, đất nước
Phuctran - 00:00:00 UTC 27 tháng 11, 2017

8

28 Thumbs up   29 Thumbs down

cống hiến


là sự cho đi không toan tính vụ lợi
hujg nksgf swui - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2015

9

3 Thumbs up   5 Thumbs down

cống hiến


Cống hiến là sự cống hiến ,không phải đóng góp cho cộng đồng xã hội mới được gọi là sự cống hiến mà nó được hiểu ở đây là SỰ CỐNG HIẾN.
jhan - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2019

10

3 Thumbs up   5 Thumbs down

cống hiến


cống hiến có nghĩa là trao tặng những gì quý giá nhất của mình cho đất nước , cho tổ quốc
Thúy An - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

11

5 Thumbs up   10 Thumbs down

cống hiến


Cống hiến: Không đơn giản là giúp đỡ, chẳng hạn như cống hiến cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng.
Khác với cống nạp, cống hiến có nghĩa là bỏ qua lợi ích của bản thân để đóng góp một cách tự nguyện.
Hưng - 00:00:00 UTC 27 tháng 1, 2018

12

5 Thumbs up   11 Thumbs down

cống hiến


là sự cho đi không toan tính vụ lợi, vì mục đích to lớn, cao cả cho cộng đồng, xã hội
carol - 00:00:00 UTC 6 tháng 6, 2018

13

29 Thumbs up   41 Thumbs down

cống hiến


Cống hiến là dâng tặng trí tuệ, công sưc không có hạn định. Cần có niềm đam mê, lòng tin vào ý nghĩa công việc
Huyền Trang - 00:00:00 UTC 8 tháng 9, 2014





<< cốm cổ học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa