1 |
cốc1 dt. Đồ đựng dùng để uống, làm bằng thuỷ tinh, nhựa..., thường không có quai: cốc nước chanh rót nước vào cốc cốc nhựa nâng cốc chúc mừng.2 I. tt. Từ mô phỏng tiếng mõ kêu: Tiếng mõ trâu cốc cốc vang [..]
|
2 |
cốc1 dt. Đồ đựng dùng để uống, làm bằng thuỷ tinh, nhựa..., thường không có quai: cốc nước chanh rót nước vào cốc cốc nhựa nâng cốc chúc mừng. 2 I. tt. Từ mô phỏng tiếng mõ kêu: Tiếng mõ trâu cốc cốc vang rừng. II. đgt. (Dùng ngón tay gập lại) gõ vào đầu: Sao anh lại cốc vào đầu thằng bé như vậy? 3 (F. coke) dt. Than đá xốp và rắn dùng trong luyện kim [..]
|
3 |
cốcchim lông đen, cổ dài, chân có màng da, bơi lặn rất giỏi để bắt cá cốc mò cò xơi (tng) Danh từ đồ dùng để uống nước, uống rượu, v.v. thường [..]
|
<< cửu tuyền | Cốt Đãi Ngột Lang >> |