Ý nghĩa của từ cận vệ là gì:
cận vệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cận vệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cận vệ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cận vệ


Lính hầu ở bên cạnh vua chúa. | : ''Bọn '''cận vệ''' đã trở thành kiêu binh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cận vệ


lính bảo vệ nhà vua hoặc quân nhân luôn đi theo bên cạnh để bảo vệ cán bộ cao cấp ở một số nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cận vệ


dt. (H. vệ: giữ gìn) Lính hầu ở bên cạnh vua chúa: Bọn cận vệ đã trở thành kiêu binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cận vệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cận vệ": . cần vụ cận vệ C [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cận vệ


dt. (H. vệ: giữ gìn) Lính hầu ở bên cạnh vua chúa: Bọn cận vệ đã trở thành kiêu binh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< cận thị cập kê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa