Ý nghĩa của từ cưu là gì:
cưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cưu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cưu


Cổ Mang, đèo bòng. | : '''''Cưu''' lòng nhũ tử làm thơ dại,.'' | : ''Ca khúc.'' | : ''Thương-lang biết trọc thanh (Quốc âm thi tập)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cưu


đgt. cổ Mang, đèo bòng: Cưu lòng nhũ tử làm thơ dại, Ca khúc Thương-lang biết trọc thanh (Quốc âm thi tập).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cưu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cưu": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cưu


đgt. cổ Mang, đèo bòng: Cưu lòng nhũ tử làm thơ dại, Ca khúc Thương-lang biết trọc thanh (Quốc âm thi tập).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cưng cưu mang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa