Ý nghĩa của từ cơi là gì:
cơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cơi


dt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp: Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.).2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cơi


dt. Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp: Đàn ông nông nổi giếng khơi, Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu (cd.). 2 dt. Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vải thành màu vàng lục sẫm hoặc để đánh bả cá. 3 đgt. Nâng cao bằng cách xây, đắp thêm lên: cơi nhà lên một tầng nữa cơi bờ đê. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cơi


cây nhỡ vỏ màu nâu đen, lá kép lông chim, lá và vỏ có thể dùng làm thuốc hoặc để nhuộm. Danh từ đồ dùng để đựng trầu ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cơi


Pterocarya tonkinensis Dode
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cơi


Đồ đựng trầu cau, có hình như chiếc khay nhỏ, đáy nông và có nắp. | : ''Đàn ông nông nổi giếng khơi,.'' | : ''Đàn bà sâu sắc như '''cơi''' đựng trầu. (ca dao)'' | Cây có lá nhỏ dài, dùng để nhuộm vả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cơ hội cơm đen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa