Ý nghĩa của từ cũ là gì:
cũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cũ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


mà tồn tại lâu rồi | từ thời đại trước | mới | hiện đại, cận đại
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


t. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


t. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tng.). Nhà xây theo kiểu cũ. Cách làm ăn cũ từ nghìn năm nay. 3 Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước. Về thăm quê cũ. Ngựa quen đường cũ (tng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa sách cũ xe cũ nhưng còn tốt ma cũ bắt nạt ma mới (tng) Trái nghĩa: mới t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


purāṇa (tính từ), porāṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< language chính trị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa