Ý nghĩa của từ cúc là gì:
cúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cúc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cúc


Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa. Hoa cúc có nhiều màu khác nhau, thường thấy nhất là màu vàng rực như Mặt Trời, thường nở vào mùa thu. | : ''Bóng hồng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cúc


1 d. Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa.2 d. x. khuy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cúc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cúc": . các cặc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cúc


1 d. Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa. 2 d. x. khuy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cúc


Cúc có thể là: Các thực vật có hoa thuộc nhánh Cúc. Bộ Cúc Asterales Họ Cúc Asteraceae Cúc (khuy) áo, quần hay nút áo. Tên gọi khác của các côn trùng thuộc họ Kiến sư tử. Phân lớp Cúc đá Ammonoidea [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< công xưởng cúi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa