Ý nghĩa của từ cú pháp là gì:
cú pháp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cú pháp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cú pháp mình

1

4 Thumbs up   12 Thumbs down

cú pháp


Phép đặt câu. | : ''Bài văn không coi trọng '''cú pháp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   14 Thumbs down

cú pháp


cách kết hợp từ thành câu cú pháp tiếng Việt phân tích cú pháp cú pháp học (nói tắt).
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   13 Thumbs down

cú pháp


dt. (H. cú: câu; pháp: phép) Phép đặt câu: Bài văn không coi trọng cú pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cú pháp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cú pháp": . cho phép cú pháp [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   13 Thumbs down

cú pháp


dt. (H. cú: câu; pháp: phép) Phép đặt câu: Bài văn không coi trọng cú pháp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

7 Thumbs up   20 Thumbs down

cú pháp


Cú pháp học nghiên cứu những quy tắc kết hợp từ, nhóm từ thành các kết cấu biểu đạt nghĩa trong các câu ở ngôn ngữ tự nhiên. Có hai hệ thống cú pháp chính là VO (động từ-tân ngữ) và OV (tân ngữ-động t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cùm cúc dục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa