1 |
cõng Mang trên lưng. | : ''Cái.'' | : ''Tí nhớn '''cõng''' cái.'' | : ''Tí con (Nguyên Hồng)'' | Đảm nhận. | : ''Món nợ ấy, ai '''cõng''' cho?'' | Bắt đi. | : ''Con cọp đêm về '''cõng''' mất con lợn.'' [..]
|
2 |
cõngđgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cõng". Những từ phát [..]
|
3 |
cõngđgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.
|
4 |
cõngmang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ cõng em đi chơi
|
<< cõi đời | cùi >> |