Ý nghĩa của từ cõng là gì:
cõng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cõng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cõng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cõng


Mang trên lưng. | : ''Cái.'' | : ''Tí nhớn '''cõng''' cái.'' | : ''Tí con (Nguyên Hồng)'' | Đảm nhận. | : ''Món nợ ấy, ai '''cõng''' cho?'' | Bắt đi. | : ''Con cọp đêm về '''cõng''' mất con lợn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cõng


đgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cõng". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cõng


đgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cõng


mang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ cõng em đi chơi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cõi đời cùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa