Ý nghĩa của từ bếp là gì:
bếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bếp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bếp


Dụng cụ để đun nấu. | : '''''Bếp''' lò.'' | : '''''Bếp''' điện.'' | : ''Nhóm '''bếp'''.'' | Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. | Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bếp


1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp lò. Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (cũ). Đơn v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bếp


1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp lò. Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (cũ). Đơn vị gia đình riêng lẻ, ăn cùng một bếp; hộ. Nhà này có hai bếp. 2 d. 1 (id.). Lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng). 2 Binh nhất trong q [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bếp


dụng cụ để đun nấu bếp gas (đun bằng gas) nhóm bếp nấu cơm đặt ấm nước lên bếp gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn ăn cơm trong bếp gác trên nóc bếp Danh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bếp


Dụng cụ nấu Kỹ thuật nấu Đo lường Gia vị & Rau thơm Nước sốt – Súp Nguyên liệu Các công thức nấu Món tráng miệng Việt Nam – Trung Quốc Pháp – Ý các nước khác... Các đầu bếp nổi t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bến tàu локализация >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa