1 |
bếp Dụng cụ để đun nấu. | : '''''Bếp''' lò.'' | : '''''Bếp''' điện.'' | : ''Nhóm '''bếp'''.'' | Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. | Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. | : [..]
|
2 |
bếp1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp lò. Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (cũ). Đơn v [..]
|
3 |
bếp1 d. 1 Dụng cụ để đun nấu. Bếp lò. Bếp điện. Nhóm bếp. 2 Gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn. 3 Người đàn ông đi ở hoặc làm thuê chuyên việc nấu ăn thời trước. Làm bồi, làm bếp. Đầu bếp*. 4 (cũ). Đơn vị gia đình riêng lẻ, ăn cùng một bếp; hộ. Nhà này có hai bếp. 2 d. 1 (id.). Lính trong quân đội thời phong kiến (hàm ý coi trọng). 2 Binh nhất trong q [..]
|
4 |
bếpdụng cụ để đun nấu bếp gas (đun bằng gas) nhóm bếp nấu cơm đặt ấm nước lên bếp gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn ăn cơm trong bếp gác trên nóc bếp Danh [..]
|
5 |
bếpDụng cụ nấu
Kỹ thuật nấu
Đo lường
Gia vị & Rau thơm
Nước sốt – Súp
Nguyên liệu
Các công thức nấu
Món tráng miệng
Việt Nam – Trung Quốc
Pháp – Ý
các nước khác...
Các đầu bếp nổi t [..]
|
<< bến tàu | локализация >> |