Ý nghĩa của từ bùi là gì:
bùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bùi mình

1

10 Thumbs up   0 Thumbs down

bùi


Bùi là tên của một dòng họ ở Việt Nam. Ví dụ Bùi Thị Xuân là nữ tướng giỏi thời vua Quang Trung - Nguyễn Huệ.
Bùi còn là tính từ chỉ vị ngon, thơm, béo của hạt lạc, quả trám, hạt điều....
Caominhhv - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

2

7 Thumbs up   0 Thumbs down

bùi


. Trám. | Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. | : ''Lạc càng nhai càng thấy '''bùi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bùi


1 d. (ph.). Trám. 2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. Lạc càng nhai càng thấy bùi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bùi


1 d. (ph.). Trám.2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. Lạc càng nhai càng thấy bùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bùi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bùi": . bài bãi b [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bùi


(Phương ngữ) trám. Tính từ có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ hạt dẻ ăn rất bùi
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùi


  • đổi Bùi
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    7

    2 Thumbs up   3 Thumbs down

    bùi


    Bùi là một tên họ phổ biến thứ 9 trong hơn 200 dòng họ ở Việt Nam và phổ biến ở các tỉnh phía bắc Trung Quốc.Họ Bùi là dòng họ có lịch sử rất lâu đời tại Việt Nam. Họ Bùi đã được biết đến từ 2300 năm [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org





    << bú dù >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa