1 |
bày Sắp xếp theo một thứ tự nào đó. | : '''''Bày''' đồ hàng để bán, '''bày''' tranh triển lãm'' | Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm. | : ''Thì trân thức thức sẵn '''bày''' (Truyện Kiều)'' | [..]
|
2 |
bày1 đgt. 1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó: Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm 2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm: Thì trân thức thức sẵn bày (K) 3. Hiện rõ ra: Cảnh tranh giành bày ra trước [..]
|
3 |
bày1 đgt. 1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó: Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm 2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm: Thì trân thức thức sẵn bày (K) 3. Hiện rõ ra: Cảnh tranh giành bày ra trước mặt. 2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bày cho cách tiến hành. 3 đgt. Tìm cách thực hiện một mục đích: Thua cuộc này, bày cuộc khác (Trg-chinh). 4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự [..]
|
4 |
bàyđể làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp bày hàng ra bán tủ bày đồ hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài, rất dễ nhìn thấy cảnh tượng b&ag [..]
|
<< bàu | bày tỏ >> |