Ý nghĩa của từ bày là gì:
bày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bày mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bày


Sắp xếp theo một thứ tự nào đó. | : '''''Bày''' đồ hàng để bán, '''bày''' tranh triển lãm'' | Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm. | : ''Thì trân thức thức sẵn '''bày''' (Truyện Kiều)'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bày


1 đgt. 1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó: Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm 2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm: Thì trân thức thức sẵn bày (K) 3. Hiện rõ ra: Cảnh tranh giành bày ra trước [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bày


1 đgt. 1. Sắp xếp theo một thứ tự nào đó: Bày đồ hàng để bán, bày tranh triển lãm 2. Đặt ra trên bàn, trên chiếu, trên mâm: Thì trân thức thức sẵn bày (K) 3. Hiện rõ ra: Cảnh tranh giành bày ra trước mặt. 2 đgt. Chỉ vẽ cho: Bày cho cách tiến hành. 3 đgt. Tìm cách thực hiện một mục đích: Thua cuộc này, bày cuộc khác (Trg-chinh). 4 đgt. Tỏ ý kiến: Sự [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bày


để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp bày hàng ra bán tủ bày đồ hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài, rất dễ nhìn thấy cảnh tượng b&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bàu bày tỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa