Ý nghĩa của từ biểu lộ là gì:
biểu lộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ biểu lộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biểu lộ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

biểu lộ


đgt. Thể hiện ra ngoài, để lộ ra ngoài: biểu lộ tình cảm biểu lộ sự đồng tình, đồng ý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biểu lộ


Thể hiện ra ngoài, để lộ ra ngoài. | : '''''Biểu lộ''' tình cảm.'' | : '''''Biểu lộ''' sự đồng tình, đồng ý.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biểu lộ


đgt. Thể hiện ra ngoài, để lộ ra ngoài: biểu lộ tình cảm biểu lộ sự đồng tình, đồng ý.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biểu lộ


cho thấy rõ (tư tưởng, tình cảm) một cách tự nhiên nụ cười biểu lộ sự thông cảm ánh mắt biểu lộ vẻ ngạc nhiên Đồng nghĩa: biểu hiện, biểu thị, bộc lộ, thể [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biểu lộ


vyañjayati (vi + añj + a)
Nguồn: phathoc.net





<< biển lận biểu ngữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa