Ý nghĩa của từ biết là gì:
biết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ biết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biết


Có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy. | : '''''Biết''' mặt, nhưng không '''biết''' tên.'' | : ''Báo cho ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biết


đg. 1 Có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy. Biết mặt, nhưng không biết tên. Báo cho biết. Ăn chưa biết ngo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biết


đg. 1 Có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy. Biết mặt, nhưng không biết tên. Báo cho biết. Ăn chưa biết ngon. Thức lâu mới biết đêm dài... (cd.). 2 Có khả năng làm được việc gì đó, có khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc có khi do bản năng. B [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biết


có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy biết mặt, nhưng không [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biết


paṭivijānāti (paṭi + vi + ñā + nā), jānāti (ñā + nā), bujjati (budh + ya), munāti (mun + a)
Nguồn: phathoc.net





<< biếng biểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa