Ý nghĩa của từ biếm là gì:
biếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ biếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biếm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biếm


Giáng chức (cũ). | : ''Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị '''biếm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biếm


đgt. Giáng chức (cũ): Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biếm": . bì bõm biếm. Những từ có chứa "biế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

biếm


đgt. Giáng chức (cũ): Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< biếc biến chất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa