1 |
biếm Giáng chức (cũ). | : ''Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị '''biếm'''.''
|
2 |
biếmđgt. Giáng chức (cũ): Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "biếm": . bì bõm biếm. Những từ có chứa "biế [..]
|
3 |
biếmđgt. Giáng chức (cũ): Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.
|
<< biếc | biến chất >> |