1 |
backbone Xương sống. | Xương sống, cột trụ. | : ''he is the '''backbone''' of the football team'' — anh ấy là cột trụ của đội bóng | Nghị lực; sức mạnh. | : ''to lack '''backbone''''' — thiếu nghị lực [..]
|
2 |
backboneLà một trong những trạm nối kết với đường dây thông tin băng thông cao để nối các mạng lưới ở các quốc gia và của các tổ chức khắp thế giới lại với nhau hình thành Internet. [..]
|
3 |
backboneđường xương sống, đường truyền tốc độ cao hay một loạt những kết nối tạo thành đường dẫn chủ chốt bên trong một mạng nào đó. Thuật ngữ này có ý nghĩa tương đối vì backbone trong mạng nhỏ có thể nhỏ hơ [..]
|
4 |
backboneĐường trục – Một đường truyền tốc độ cao của một loạt các kết nối tạo ra một đường truyền lớn, chủ yếu trong một mạng.
|
<< back | background >> |