1 |
bộ dạng Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng hớt hơ hớt hải.
|
2 |
bộ dạngd. Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng hớt hơ hớt hải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ dạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bộ dạng": . Ba Động ba [..]
|
3 |
bộ dạngd. Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng hớt hơ hớt hải.
|
4 |
bộ dạngdáng vẻ, cử chỉ thể hiện ra bên ngoài (nói tổng quát) bộ dạng tiều tuỵ bộ dạng xun xoe, bợ đỡ
|
<< bổ sung | bộ lạc >> |