Ý nghĩa của từ bộ dạng là gì:
bộ dạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bộ dạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộ dạng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bộ dạng


Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng hớt hơ hớt hải.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bộ dạng


d. Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng hớt hơ hớt hải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ dạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bộ dạng": . Ba Động ba [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bộ dạng


d. Cử chỉ và dáng người (nói tổng quát). Trông bộ dạng rất quen. Bộ dạng hớt hơ hớt hải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bộ dạng


dáng vẻ, cử chỉ thể hiện ra bên ngoài (nói tổng quát) bộ dạng tiều tuỵ bộ dạng xun xoe, bợ đỡ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bổ sung bộ lạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa