1 |
bổng(giọng, tiếng) cao và trong tiếng sáo khi trầm khi bổng lên bổng xuống trầm Trái nghĩa: trầm ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không nhấc bổng l&ecir [..]
|
2 |
bổng Tiền lương của quan lại. | : '''''Bổng''' lộc.'' | : ''Hưu '''bổng'''.'' | : ''Học '''bổng'''.'' | : ''Lương '''bổng'''.'' | Món lợi kiếm được ngoài lương. | : ''Lương ít '''bổng''' nhiều.'' | : ''' [..]
|
3 |
bổng1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại.2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống [..]
|
4 |
bổng1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại. 2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống trầm. 2. (Vọt, nâng) cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên ném bổng lên đá bổng quả bóng. [..]
|
<< ứ | bỗng >> |