Ý nghĩa của từ bốc hơi là gì:
bốc hơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bốc hơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bốc hơi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc hơi


Chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí từ dạng nước hoặc dạng chất rắn
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc hơi


đg. (Chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bốc hơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bốc hơi": . Bắc Hải bốc hơi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc hơi


đg. (Chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bốc hơi


(chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí nước bốc hơi
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bốc hơi


niccharaṇa (trung), niccharati (ni + car + a), recana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< bay hơi chảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa