Ý nghĩa của từ bế là gì:
bế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bế


Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ. | : ''Con '''bế''', con bồng, con dắt, con mang. (ca dao)'' | : ''Cháu '''bế''' con mèo đi đâu rồi?.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bế


đgt. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: Con bế, con bồng, con dắt, con mang (cd); Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bế". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bế


đgt. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: Con bế, con bồng, con dắt, con mang (cd); Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bế


mang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người bế em bế mèo trên tay Đồng nghĩa: ẵm, bồng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bẽn lẽn bế tắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa