Ý nghĩa của từ bẽ là gì:
bẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẽ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẽ


Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười. | : ''Đi vay bị từ chối, '''bẽ''' quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẽ


tt. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: Đi vay bị từ chối, bẽ quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẽ": . B,b B40 B41 ba Ba bà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẽ


tt. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: Đi vay bị từ chối, bẽ quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẽ


(Khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê "Trinh hơi bẽ, hai má nóng bừng. Nàng nghẹn ngào chỉ muốn oà lên khóc (...)& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bẻm bẽn lẽn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa