Ý nghĩa của từ bặt thiệp là gì:
bặt thiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bặt thiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bặt thiệp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bặt thiệp


Lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp. | : ''Ăn nói '''bặt thiệp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bặt thiệp


tt. Lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp: ăn nói bặt thiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bặt thiệp". Những từ có chứa "bặt thiệp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese di [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bặt thiệp


tt. Lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp: ăn nói bặt thiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bặt thiệp


lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp một con người bặt thiệp Đồng nghĩa: bạt thiệp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bằng chứng bẹn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa