Ý nghĩa của từ bất đắc chí là gì:
bất đắc chí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bất đắc chí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bất đắc chí mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bất đắc chí


Đã từng có công danh, sự nghiệp! Nhưng vì lý do nào đó không còn được trọng dụng nên không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý, nên thường có thái độ bất cần! ( Ý kiến bổ sung.)
Tống Văn Tài - 00:00:00 UTC 27 tháng 3, 2014

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bất đắc chí


Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần). | : ''Nhà nho '''bất đắc chí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bất đắc chí


(Từ cũ) không được thoả chí bình sinh một nhà nho bất đắc chí
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bất đắc chí


tt. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bất đắc chí


tt. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần): nhà nho bất đắc chí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bất đắc chí


Đã từng có công danh, sự nghiệp! Nhưng vì lý do nào đó không còn được trọng dụng nên không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý, nên thường có thái độ bất cần! ( Ý kiến bổ sung.)
Tống Văn Tài - 00:00:00 UTC 27 tháng 3, 2014





<< bất tỉnh bần thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa