Ý nghĩa của từ bạo là gì:
bạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo


Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. | : ''Người nhát nát người bạo (tục ngữ).'' | : ''Cử chỉ rất bạo.'' | : ''Bạo miệng.'' | Khoẻ, mạnh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo


1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.. Các kết quả tìm k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo


1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa). 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng. 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bạo


có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại con bé bạo lắm, không sợ gì cả đánh bạo hỏi một câu Trái nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< béo bập bềnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa