1 |
bạo Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. | : ''Người nhát nát người bạo (tục ngữ).'' | : ''Cử chỉ rất bạo.'' | : ''Bạo miệng.'' | Khoẻ, mạnh [..]
|
2 |
bạo1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa).2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng.3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.. Các kết quả tìm k [..]
|
3 |
bạo1 (ph.). x. bậu1 (bậu cửa). 2 t. Có cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại. Người nhát nát người bạo (tng.). Cử chỉ rất bạo. Bạo miệng. 3 t. (cũ, hoặc ph.). Khoẻ, mạnh.
|
4 |
bạocó cử chỉ, hành động tỏ ra là không rụt rè, không e ngại con bé bạo lắm, không sợ gì cả đánh bạo hỏi một câu Trái nghĩa: [..]
|
<< béo | bập bềnh >> |