Ý nghĩa của từ bún là gì:
bún nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bún. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bún mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bún


Sợi bột tẻ đã luộc chín dùng làm thức ăn. | : ''Mềm như '''bún'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bún


dt. Sợi bột tẻ đã luộc chín dùng làm thức ăn: Mềm như bún (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bún". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bún": . ban bàn bản bán bạn bắn bần bẩn bấn bận mo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bún


dt. Sợi bột tẻ đã luộc chín dùng làm thức ăn: Mềm như bún (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bún


món ăn làm bằng bột gạo tẻ luộc chín, có hình sợi tròn, mềm, vị hơi chua mềm như bún sợi bún
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bún


Dụng cụ nấu Kỹ thuật nấu Đo lường Gia vị & Rau thơm Nước sốt – Súp Nguyên liệu Các công thức nấu Món tráng miệng Việt Nam – Trung Quốc Pháp – Ý các nước khác... Các đầu bếp nổi t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< búa bút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa