Ý nghĩa của từ bô là gì:
bô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bô mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. thgtục Cụ già.2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.4 (b [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. thgtục Cụ già. 2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải. 3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô. 4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, để đại tiện, tiểu tiện đổ bô nước giải bé đ&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down


Cụ già. | Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện. | : '''''Bô''' đổ nước giải.'' | Ống thoát hơi. | : ''Động cơ bị nghẹt '''bô''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< наделять bôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa