Ý nghĩa của từ bói cá là gì:
bói cá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bói cá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bói cá mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bói cá


d. Chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bói cá


Chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bói cá


d. Chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bói cá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bói cá": . bãi cỏ bi ca bị [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bói cá


chim sống ở gần nước, mỏ dài, lông xanh, ngực nâu, hay nhào xuống nước để bắt cá. Đồng nghĩa: chim thầy bói
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bò sát bóp nghẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa