Ý nghĩa của từ bèo bọt là gì:
bèo bọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bèo bọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bèo bọt mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bèo bọt


như bèo hay bọt trôi nổi trên mặt nước, ngụ lý lưu lạc lẻ loi
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bèo bọt


Nhỏ mọn và lênh đênh. | : ''Chút thân '''bèo bọt''' dám phiền mai sau (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bèo bọt


bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa "Rộng thương nội cỏ hoa hèn, Chút th& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bèo bọt


tt. Nhỏ mọn và lênh đênh: Chút thân bèo bọt dám phiền mai sau (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bèo bọt


như bèo hay bọt trôi nổi trên mặt nước, ngụ lý lưu lạc lẻ loi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèo bọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bèo bọt": . bèo bọt bèo bọt. Những từ có chứa "bè [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bèo bọt


lông bông trôi nổi, tha phương và nhất là lẻ loi , chán đời
hăng - 00:00:00 UTC 13 tháng 7, 2014





<< âm hao áo xanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa