Ý nghĩa của từ bão tuyết là gì:
bão tuyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bão tuyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bão tuyết mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bão tuyết


bão cuốn theo tuyết, thường xảy ra ở vùng hàn đới.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bão tuyết


Bão cuốn theo tuyết, tại các vùng thảo nguyên hàn đới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bão tuyết


đgt. Bão cuốn theo tuyết, tại các vùng thảo nguyên hàn đới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bão tuyết". Những từ có chứa "bão tuyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bão tuyết


đgt. Bão cuốn theo tuyết, tại các vùng thảo nguyên hàn đới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bão tuyết


Bão tuyết là một hiện tượng đặc trưng bởi sức gió mạnh ít nhất là 56 km/h và kéo dài trong một thời gian dài - thường là ba giờ hoặc hơn. Hiện tượng bão tuyết luôn đi kèm theo mưa tuyết, gió thổi mạnh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bãi trường bèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa