Ý nghĩa của từ bánh mì là gì:
bánh mì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bánh mì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bánh mì mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh mì


pūva (nam) (trung)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh mì


Dụng cụ nấu Kỹ thuật nấu Đo lường Gia vị & Rau thơm Nước sốt – Súp Nguyên liệu Các công thức nấu Món tráng miệng Việt Nam – Trung Quốc Pháp – Ý các nước khác... Các đầu bếp nổi t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bánh mì


Bánh mì, hay còn viết là bánh mỳ, là lương thực quan trọng trên thế giới, đặc biệt là tại phương Tây và các nước trồng lúa mì. Bánh mì, tại những nơi này, là lương thực để ăn hàng ngày. Bánh mì hiện n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh mì


d. Bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong lò, dùng làm món ăn chính ở một số nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bánh mì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bánh mì": . bánh mì Bìn [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bánh mì


d. Bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong lò, dùng làm món ăn chính ở một số nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bánh mì


bánh làm bằng bột mì ủ men nướng chín trong lò, dùng làm món ăn chính ở một số nước.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bán dạo bánh tráng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa