1 |
bái yết | Trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính. | : ''Sứ thần '''bái yết''' vua.''
|
2 |
bái yếtđgt., trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính: Sứ thần bái yết vua.
|
3 |
bái yếtđgt., trtr. Trình diện người trên bằng cử chỉ lễ nghi cung kính: Sứ thần bái yết vua.
|
4 |
bái yết(Từ cũ) yết kiến theo lễ nghi vào triều bái yết vua
|
<< đui | ái khanh >> |