Ý nghĩa của từ bách hợp là gì:
bách hợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ bách hợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bách hợp mình

1

16 Thumbs up   1 Thumbs down

bách hợp


 Nữ x Nữ.
Nguồn: beedance07.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bách hợp


Cây nhỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to, hình loa kèn, màu trắng, vảy của củ dùng làm thuốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bách hợp


d. Cây nhỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to, hình loa kèn, màu trắng, vảy của củ dùng làm thuốc.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bách hợp


d. Cây nhỏ cùng họ với hành tỏi, hoa to, hình loa kèn, màu trắng, vảy của củ dùng làm thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bách hợp


cây nhỏ cùng họ với hành, tỏi, hoa to màu trắng, hình loa kèn, vảy của củ dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bách hợp


Bách hợp, còn gọi là loa kèn, hoa huệ tây, hoa ly ly; danh pháp hai phần: Lilium pumilum, thuộc họ Loa kèn (Liliaceae, trước đây còn gọi là họ Hành). Cây có hoa đẹp với nhiều màu sắc khác nhau, thường [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bách hợp


lesbian
Nguồn: beckynatalina.wordpress.com





<< bác sĩ bán kết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa