1 |
As(asen) Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen
|
2 |
As- như là, với cương vị là, tư cách là... ví dụ: as a student, I need to study well ( là một sinh viên, tôi cần học tập tốt) - khi, lúc... As he came, they had left already ( khi anh ấy đên, họ đi hết cả rồi) - bởi vì As I'm sick, I will not go to that farewell party vì tôi ốm, nên tôi sẽ không đến được bữa tiệc chia tay đó
|
3 |
As: tốc độ đánh
|
4 |
As
|
5 |
Asloại từ: liên từ ý nghĩa: như as you know như anh đã biết some People's Democracies as Vietnam, Korea... một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... late as usual muộn như thường lệ là, với tư cách là I speak to you as a friend tôi nói với anh với tư cách là một người bạn cũng, bằng he is as old as you anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh IDIOMS as far as xa tận, cho tận đến to go far as the station đi đến tận nhà ga đến chừng mức mà far as I know đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết as far back as lui tận về as far back as two years ago lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm as far; as to về phía, về phần as for me về phần tôi as good as (xem) good as long as (xem) as much as cũng chừng này, cũng bằng này you can take as much as you like anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy as much cũng vậy I thought as much tôi cũng nghĩ như vậy as well (xem) well as well as (xem) well as yet (xem) yet liên từ lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) he came in as I was speaking khi tôi đang nói thì hắn vào vì, bởi vì as it was raining hard, we could not start vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được để, cốt để he so arranged matters as to suit everyone anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người be so kind (good) as to let me know... anh hãy vui lòng cho tôi biết... tuy rằng, dù rằng tired as she was did not leave her task undone tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc IDIOMS as if như thế, y như thế as it were có thể là như vậy, có thể cho là như vậy he is not equal to the task, as it were hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy as though (xem) though đại từ mà, người mà, cái mà...; như he is the same man as I met yesterday ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp such a genius as Marx một thiên tài như Mác điều đó, cái đó, cái ấy he was a foreigner, as they perceived from his accent ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta danh từ, số nhiều asses đồng át (tiền La mã)
|
6 |
As[æz, əz]|phó từ|giới từ|liên từ|Tất cảphó từ ( as ... as ) ở cùng một chừng mực, bằnghe is as old as you anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anhhe's as tall as his father nó cao bằng bố nómy ca [..]
|
7 |
As
|
8 |
As(asen) Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "As". Những từ phát âm/đánh vần giống như "As": . ác Ag AK As. Những từ có chứa "As": . As ASEAN BASIC [..]
|
9 |
As Kí hiệu hoá học của nguyên tố a-sen.
|
<< An Đôn Phác | Ba Lai >> |