1 |
all right Xem được, vừa vừa
|
2 |
all rightLà một tính từ. Nghĩa là tốt, cũng được, tạm ổn, tạm chấp nhận được. Người ta thường dùng từ này khi muốn phản hồi với người khác về sự hài lòng của mình một cách tích cực. Ngoài ra người ta còn hay viết thành từ "Alright". Tuy nhiên cách viết này là cách viết sai nên hãy tránh sử dụng cách ghi này.
|
3 |
all rightNghĩa của cụm từ: ổn Ví dụ 1: Mọi thứ sẽ ổn thôi. Tôi tin bạn sẽ vượt qua được sự mất mát này mà. (Everything will be all right. I believe that you will come over this loss). Ví dụ 2: Tôi ổn mà. Hãy đi giúp những người khác đi. (I am all right. Other people is waiting for help).
|
4 |
all rightNghĩa của cụm từ: ổn Ví dụ 1: Mọi thứ sẽ ổn thôi. Tôi tin bạn sẽ vượt qua được sự mất mát này mà. (Everything will be all right. I believe that you will come over this loss). Ví dụ 2: Tôi ổn mà. Hãy đi giúp những người khác đi. (I am all right. Other people is waiting for help).
|
<< đánh cuộc | thumbs up >> |