1 |
Xô xátĐộng từ diễn tả những hành động gây sát thương lên cơ thể giữa hai hay nhiều đối tượng chủ thể. Những hành động như đánh nhau bằng tay, chân hoặc vũ khí. Những hậu quả có thể xảy ra, nhẹ thì bị bầm, đỏ, nặng thì có thể nhập viện vì gãy xương hoặc có thể dẫn đến tử vong.
|
2 |
Xô xátcãi cọ và xung đột với nhau xảy ra xô xát hai bên xô xát nhau
|
<< Xô-đa,Soda | Xôi gấc >> |